Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NH4OH, NiSO4 ra H2O, [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) , NiSO4 (Niken(II) sunfat) ra H2O (nước) , [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 (Diaquatetraamminenickel(II) sulfate) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

4NH4OH + NiSO42H2O + [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4

Dung môi: dung dịch amoni 10%

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH4OH + NiSO4 => H2O + [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng vói NiSO4 (Niken(II) sunfat) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện dung môi dung dịch amoni 10%

Phương trình để tạo ra chất NH4OH (Amoni hidroxit) (ammonium hydroxide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH 2H + NH2OH → NH4OH

Phương trình để tạo ra chất NiSO4 (Niken(II) sunfat) (Sulfuric acid nickel(II); Nickel(II) sulfate; Nickelous sulfate; Sulfuric acid nickel(II) salt)

H2SO4 + NiCl2 → 2HCl + NiSO4 NiSO4.7H2O → 7H2O + NiSO4 4H2SO4 + 4NiOOH → 6H2O + O2 + 4NiSO4

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2

Phương trình để tạo ra chất [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 (Diaquatetraamminenickel(II) sulfate) ()

4NH4OH + NiSO4 → 2H2O + [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 4H2O + 4NH3 + NiSO4 → 2H2O + [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4